Ferric Carboxymaltose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ferric Carboxymaltose là một sản phẩm thay thế sắt và về mặt hóa học, một phức hợp carbohydrate sắt. FDA chấp thuận vào ngày 25 tháng 7 năm 2013.
Dược động học:
Ferric carboxymaltose là một hydroxide sắt keo (III) phức hợp với carboxymaltose, một loại polymer carbohydrate giải phóng sắt.
Dược lực học:
Khi được đo bằng phương pháp chụp cắt lớp phát xạ positron (PET), sự hấp thu hồng cầu của 59-Fe và 52-Fe từ INJECTAFER dao động từ 61% đến 99%. Ở những bệnh nhân bị thiếu sắt, sự hấp thu hồng cầu dao động từ 91% đến 99%. Ở bệnh nhân thiếu máu thận, sự hấp thu hồng cầu dao động từ 61% đến 84%.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Urokinase
Loại thuốc
Thuốc tan huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha tiêm: 25000 đvqt, 100000 đvqt, 300000 đvqt, 600000 đvqt
- Bột pha dịch truyền động mạch vành hoặc truyền tĩnh mạch: 250000 đvqt
- Bột để pha dung dịch, làm thông cathete: 5000 đvqt, 9000 đvqt
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Micafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền: 50mg, 100mg.
Sản phẩm liên quan









